è cổ

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɛ˨˩ ko˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɛ˦˩ kow˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɛ˨˩ kow˨˩˦]

Verb

è cổ

  1. to be forced to do something excruciatingly difficult
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 237:
      - Vẫn còn hơn để nó nằm chết giẫm thế kia rồi hàng ngày è cổ chịu tiền lưu không bến đỗ.
      "Still better than leaving it withering away like that and having to suffer paying storage fees for nothing every single day.