đại cục

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 大局.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːj˧˨ʔ kʊwk͡p̚˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩ʔ kʊwk͡p̚˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩˨ kʊwk͡p̚˨˩˨]

Noun

đại cục

  1. big picture
    • 1998, Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng toàn tập (tập 58), NXB Chính trị Việt Nam, page 579:
      Hai bên đồng ý tiếp tục với tinh thần lấy đại cục làm trọng, thông cảm và nhân nhượng lẫn nhau [...].
      The two parties have agreed in mind to put further gravity on the big picture, such as mutual comprehension and relinquishment.