đế quốc chủ nghĩa
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 帝國主義.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗe˧˦ kuək̚˧˦ t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗej˨˩˦ kuək̚˦˧˥ t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗej˦˥ wək̚˦˥ cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦]
Noun
- imperialism
- 1927, Nguyễn Ái Quốc, “1. K. M. là zì?”, in Dường Kách mệnh; English translation from “1. What is a Revolution?”, in Vijay Prashad, transl., The Revolutionary Path (Selected Ho Chi Minh), translation of original in Vietnamese, 2022:
- Ông Kac-Mac là kinh tế học K. M. Ông ấy ngiên kứu rõ ràng tư bản chủ ngĩa, dế quốc chủ ngĩa, zai kấp tranh dấu, vân vân ở dâu mà sinh ra; lịch sử nó thế nào, hiện tượng nó thế nào, và kết quả nó sẽ ra thế nào.
- [Ông Các Mác là kinh tế học cách mệnh. Ông ấy nghiên cứu rõ ràng tư bản chủ nghĩa, đế quốc chủ nghĩa, giai cấp tranh đấu, vân vân ở đâu mà sinh ra; lịch sử nó thế nào, hiện tượng nó thế nào, và kết quả nó sẽ ra thế nào.]
- Karl Marx stands for a revolution in economics. He studied capitalism, imperialism, and class struggles, clearly showing their origins, history, current manifestations and future possibilities.
Adjective
- imperialist
- 1929, Đông Dương Cộng sản Đảng [Communist Party of Indochina], Các anh em chị em thợ thuyền và dân cày! Các anh em chị em bị bóc lột và đè nén cả xứ Đông Dương [Brother and Sister Workers and Peasants! Exploited and Oppressed Brothers and Sisters All Over Indochina] (Văn kiện Đảng Toàn tập; 1), page 225:
- Ngày mai là ngày các anh em chị em thợ thuyền và dân cày thế giới làm biểu tình phản kháng đế quốc chủ nghĩa chiến tranh, các anh em chị em cũng phải hết sức tỏ lòng công phẫn.
- Tomorrow we brother and sister workers and peasants of the world will protest against imperialist wars, we brothers and sisters shall all express utmost rage.