đổ thừa

Vietnamese

Etymology

đổ +‎ thừa.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗo˧˩ tʰɨə˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗow˧˨ tʰɨə˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɗow˨˩˦ tʰɨə˨˩]

Verb

đổ thừa

  1. (colloquial) to pass the buck to someone
    Synonym: đổ vấy
    Cái tật đổ thừa đã nằm trong máu rồi thì có gắng vui vẻ hợp tác với bọn chúng cũng là thừa thôi.
    With their bad habit of passing the buck ingrained, my attempt at working with them in good faith was only futile.