bác sĩ chuyên khoa

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

bác sĩ (medical doctor) +‎ chuyên khoa (specialty).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaːk̚˧˦ si˦ˀ˥ t͡ɕwiən˧˧ xwaː˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓaːk̚˦˧˥ ʂɪj˧˨ t͡ɕwiəŋ˧˧ kʰwaː˧˧] ~ [ʔɓaːk̚˦˧˥ sɪj˧˨ t͡ɕwiəŋ˧˧ xwaː˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɓaːk̚˦˥ ʂɪj˨˩˦ c⁽ʷ⁾iəŋ˧˧ kʰwaː˧˧] ~ [ʔɓaːk̚˦˥ sɪj˨˩˦ c⁽ʷ⁾iəŋ˧˧ xwaː˧˧]

Noun

bác sĩ chuyên khoa

  1. a specialist doctor
    Antonym: bác sĩ đa khoa
    • 2023 November 4, Quý Hiên, “Pháp đã giúp Việt Nam đào tạo hơn 3.000 bác sĩ chất lượng cao [France has helped Vietnam train more than 3,000 high-quality doctors.]”, in Thanh Niên[1], retrieved 5 November 2024:
      Từ năm 2010 đến nay, thông qua chương trình đào tạo chuyên sâu dành cho các bác sĩ chuyên khoa, Pháp đã góp phần giúp Việt Nam đào tạo hơn 3.000 bác sĩ chất lượng cao.
      Since 2010, through an intensive training program for specialist doctors, France has helped Vietnam train more than 3,000 high-quality doctors.