báo hiệu
See also: báo hiếu
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaːw˧˦ hiəw˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓaːw˨˩˦ hiw˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓaːw˦˥ hiw˨˩˨]
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 報 and 號.
Verb
- (transitive) to signal
- 2016, Lawrence Levy, translated by Phan Ngọc Lệ Minh, Qua Pixar là vô cực, Nhà xuất bản Trẻ, translation of To Pixar and Beyond, published 2018, page 266:
- Đó là một khoảnh khắc nhỏ, đến mức tôi không nghĩ sẽ được lưu giữ lại bởi bất kỳ ai. / Nhưng đối với tôi nó báo hiệu một điều mà tôi chưa từng thấy trước đây ở Pixar.
- (please add an English translation of this quotation)
Noun
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 報效, composed of 報 and 效.