bình sinh

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 平生.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓïŋ˨˩ sïŋ˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓɨn˦˩ ʂɨn˧˧] ~ [ʔɓɨn˦˩ sɨn˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɓɨn˨˩ ʂɨn˧˧] ~ [ʔɓɨn˨˩ sɨn˧˧]

Adverb

bình sinh

  1. (literary) all one's life
    • 2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      Bình sinh bần đạo học hành chỉ có ba điều là hơi được an ủi.
      In all my life of studying, only three things can comfort me at little.