cửa hàng

Vietnamese

Etymology

cửa +‎ hàng.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [kɨə˧˩ haːŋ˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [kɨə˧˨ haːŋ˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [kɨə˨˩˦ haːŋ˨˩]

Noun

cửa hàng

  1. shop, store
    • c. 2008 2012, Phạm Đức, Học ăn, học nói, học gói, học mở, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật; Nhà xuất bản Thanh niên, published 2012, page 68:
      Ở các nước và ở ta có nhiều cửa hàng ăn tự chọn. Bỏ ra một số tiền nhất định, ta muốn ăn uống thức gì, bao nhiêu, đều được cả.
      (please add an English translation of this quotation)

Synonyms