chí cốt

Vietnamese

Etymology

chí (to reach) +‎ cốt (bone).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕi˧˦ kot̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕɪj˨˩˦ kok̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [cɪj˦˥ kok̚˦˥]

Adjective

chí cốt

  1. intimate; close; deeply familiar
    • 1978, Chu Lai, chapter 5, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Thằng Sáu nó là bạn chí cốt của tôi, tôi hiểu nó chớ!
      Six is a close friend of mine, I do understand him!