chạng

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaːŋ˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕaːŋ˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [caːŋ˨˩˨]

Verb

chạng • (𩕆, 𩕉)

  1. Central Vietnam and Southern Vietnam form of giạng (to spread out; split; extend (diagonally))
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 194:
      Anh chàng cũng chạng chân, khuỳnh tay trợn mắt nhìn trở lại – […]
      The lad also stood with his feet apart and his arms akimbo, rolling his eyes and looking back, […]