chỉnh trị

See also: chính trị

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 整治.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕïŋ˧˩ t͡ɕi˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕɨn˧˨ ʈɪj˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [cɨn˨˩˦ ʈɪj˨˩˨]

Verb

chỉnh trị

  1. to rectify (the flow of a river)
    • 2024, Quốc Tuấn, “Sông Quảng Huế và câu chuyện an ninh nguồn nước”, in Báo Đà Nẵng điện từ[1]:
      [] đồng thời xây dựng các hạng mục công trình chỉnh trị và ổn định bãi sông Quảng Huế.
      [] at the same time, do construction to rectify and stabilize the Quảng Huế riverbanks.