chủ nghĩa vô trị

Vietnamese

Etymology

From chủ nghĩa (doctrine, ideology, -ism) +‎ vô trị (anarchic, anarchisticanarchy); calque of Chinese 無治主義 / 无治主义.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ vo˧˧ t͡ɕi˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ vow˧˧ ʈɪj˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ vow˧˧ ʈɪj˨˩˨] ~ [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ jow˧˧ ʈɪj˨˩˨]

Noun

chủ nghĩa vô trị

  1. anarchism
    • 2021 [1999], Sam Mbah, quotee, “Chủ nghĩa Vô trị châu Phi: phỏng vấn Sam Mbah”, in meomun.noblogs.org, translation of African Anarchism: An Interview with Sam Mbah by Chuck Morse (in English):
      Mặc dù chủ nghĩa vô trị không thể hoàn thiện nếu không có sự đóng góp từ Tây Âu, chúng tôi tin rằng nhiều yếu tố của các xã hội châu Phi truyền thống có khả năng góp phần xây dựng các ý tưởng vô trị.
      Một trong số đó là truyền thống tự lực, tương trợ hoặc hợp tác rất phổ biến trong xã hội châu Phi. Xã hội này được cấu trúc để giảm thiểu chủ nghĩa cá nhân, còn cách tiếp cận tập thể thì luôn được vận dụng nhằm giải quyết các vấn đề trong đời sống: ở bản chất của nó, tôi nghĩ đó chính là những gì chủ nghĩa vô trị muốn truyền bá.
      [original: Although anarchism is not complete without the Western European contributions, we believe there are elements of African traditional societies that can be of assistance in elaborating anarchist ideas.
      One of these is the self-help, mutual aid, or cooperative tradition that is prevalent in African society. This society is structured such that there is reduced individualism and a collective approach toward solving problems and living life: reduced to its essence, I think that is what anarchism is preaching.
      ]