cuống cuồng
Vietnamese
Etymology
cuống (“panicked”) + cuồng (“crazy”)
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kuəŋ˧˦ kuəŋ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [kuəŋ˦˧˥ kuəŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [kuəŋ˦˥ kuəŋ˨˩]
Adjective
- having lost one's head due to panic
- 2005 [1957–1959], chapter 3, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
- Viên tướng áo đen ấy cưỡi một con ngựa đen cuống cuồng chạy tháo thân.
- The black-shirted general climbed onto a black horse and ran in utmost panic to save his life.