cuộn

See also: cuon, Cuon, cuốn, and cuợn

Vietnamese

Alternative forms

  • (Southern Vietnam) guộn

Etymology

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (to coil, SV: quyến). Doublet of cuốn.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [kuən˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [kuəŋ˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [kuəŋ˨˩˨]
  • Audio (Saigon):(file)

Verb

cuộn • (𦄣) (diminutive reduplication cuồn cuộn) (ideophonic)

  1. to coil, to whirl, to flutter, to billow
    • 2024, Nguyễn Duy, “Đám khói cuồn cuộn trước hầm Thần Vũ trên cao tốc Bắc - Nam”, in Dân trí[1]:
      Đoạn clip ghi lại đám khói trắng cuồn cuộn bốc lên từ cao tốc Diễn Châu - Bãi Vọt cách hầm Thần Vũ khoảng 500m.
      A video clip shows a plume of white billowing smoke coming out of the Diễn Châu–Bãi Vọt highway about 500m from the Thần Vũ tunnel.
    • 2025, Phạm Vân Anh, “Chuyện dưới chân cột cờ Lũng Cú”, in Báo Nhân dân[2]:
      Ðó chính là lá cờ cuộn bay uy nghi, []
      That is the flag majestically flying and fluttering.
  2. (of muscle) to bulge
    • 2020, Tâm An, “Ăn chay trường, vận động viên gây kinh ngạc bởi cơ bắp cuộn sóng”, in Báo Tri thức & Cuộc sống[3]:
      Trái lại, họ sở hữu hình thể cơ bắp cuộn sóng, sức khỏe thượng thừa khiến nhiều người thốt lên kinh ngạc.
      On the contrary, they have a body shape of bulging and undulating muscles and excellent health, surprising many people.
    • 2023, Bích Ngọc, “Cơ bắp cuồn cuộn là biểu tượng thành đạt mới của giới tỷ phú”, in Dân trí[4]:
      Tạo hình của các nhân vật nam chính trong phim hành động luôn được khắc họa là có cơ bắp cuồn cuộn.
      Male protagonists in action movies are always portrayed with bulging muscles.

Noun

cuộn • (𦄣)

  1. bale, roll, reel