cung cách

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [kʊwŋ͡m˧˧ kajk̟̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [kʊwŋ͡m˧˧ kat̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [kʊwŋ͡m˧˧ kat̚˦˥]

Noun

cung cách

  1. manners, behavior
    • 2005 [1957–1959], chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      [] nhưng lúc trong khách điếm thấy cung cách y đối xử với Bao Tích Nhược đã biết hai người không phải vợ chồng, []
      [] but when in the inn he saw the way he treated Bāo Xīruò and knew the two of them were not married, []