Vietnamese
Etymology
Blend of gian xảo (“devious”) + lưu manh (“thug”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [zaːn˧˧ majŋ̟˧˧]
- (Huế) IPA(key): [jaːŋ˧˧ mɛɲ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [jaːŋ˧˧ man˧˧]
Adjective
gian manh • (奸氓)
- devious and thuggish
Kẻ gian manh mà lại sống được trong xã hội văn minh như thế đâm ra cũng là nghịch lý ở đời.- Why devious thugs can even survive like that in this civilized society is [such] a paradox of life.