Vietnamese
Noun
hòa bình
- Traditional tone placement spelling of hoà bình.
2011 [1964 August 10], Hồ Chí Minh, Điện cảm ơn cụ Béctơrăng Rútxen (Hồ Chí Minh – Toàn tập; 14. 1963 - 1965); English version in “Cable from Ho Chi Minh, received 10 August, 1964”, in McMaster University Library – Digital Collections:Chúng tôi luôn thiết tha với hòa bình và chủ trương giải quyết vấn đề Việt Nam bằng phương pháp hòa bình.- We are always attached to peace and stand for peaceful settlement of Vietnam problem.
Adjective
hòa bình
- Traditional tone placement spelling of hoà bình.
2011 [1964 August 10], Hồ Chí Minh, Điện cảm ơn cụ Béctơrăng Rútxen (Hồ Chí Minh – Toàn tập; 14. 1963 - 1965); English version in “Cable from Ho Chi Minh, received 10 August, 1964”, in McMaster University Library – Digital Collections:Chúng tôi luôn thiết tha với hòa bình và chủ trương giải quyết vấn đề Việt Nam bằng phương pháp hòa bình.- We are always attached to peace and stand for peaceful settlement of Vietnam problem.