hạn định

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 限定.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [haːn˧˨ʔ ʔɗïŋ˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [haːŋ˨˩ʔ ʔɗɨn˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [haːŋ˨˩˨ ʔɗɨn˨˩˨]

Adjective

hạn định

  1. Of time, quantity, etc.: limited; restricted
    • 2022 [2018 September 10], António Guterres, quotee, “Bài phát biểu của Tổng thư kí Liên Hợp Quốc về biến đổi khí hậu”, in Huy Toàn, transl., Những bài diễn văn làm thay đổi thế giới từ 1945 đến nay, NXB Kim Đồng, translation of Discours qui ont changé le monde depuis 1945 by Carlo Batà (in French), →ISBN, page 198:
      Biến đổi khí hậu là vấn đề hạn định của thời đại chúng ta và chúng ta đang ở vào thời điểm có tính hạn định.
      [original: Climate change is the defining issue of our time – and we are at a defining moment.]
      Hạn định here indicates a limit or restriction of time.