hoan lạc

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 歡樂.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [hwaːn˧˧ laːk̚˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [hwaːŋ˧˧ laːk̚˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [waːŋ˧˧ laːk̚˨˩˨]

Adjective

hoan lạc

  1. very happy, very delighted
    • 2012, Nguyễn Ngọc Tư, “Những hạt mầm định kiến”, in Gáy người thì lạnh, NXB Trẻ:
      Cái ý nghĩ ta có thể đọc được người đời cũng khá là hoan lạc.
      The idea that we can read the people around us is quite delightful.