lương tri

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 良知.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [lɨəŋ˧˧ t͡ɕi˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [lɨəŋ˧˧ ʈɪj˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [lɨəŋ˧˧ ʈɪj˧˧]

Noun

lương tri

  1. innate sense of right and wrong; conscience
    • 2022 June 19, Mai Anh, “Lương tri của nhà văn chính là làm ra vẻ đẹp của ngôn từ”, in Tờ báo VietNamNet[1]:
      Nếu mỗi trang viết của nhà văn không chứa đựng lương tri của con người và của dân tộc mình thì những gì họ viết ra lại trở thành sự phản bội chính nghệ thuật mà họ theo đuổi.
      If each page on which one author may write weren't embedded with their human and people's conscience, then what's been written out would otherwise become the betrayal of the art they are persuing.
    • 2023 February 15, Lê Dung, “Những con chữ thức tỉnh lương tri”, in Tờ báo Công an Nhân Dân[2]:
      Sau ánh sáng của tri thức là sự thức tỉnh lương tri nơi những con người từng lầm lỗi.
      Beyond the light of horizon is one's awakening of the conscience away from their sins.