Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [lʊwk͡p̚˧˨ʔ swaːt̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [lʊwk͡p̚˨˩ʔ ʂwaːk̚˦˧˥] ~ [lʊwk͡p̚˨˩ʔ swaːk̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [lʊwk͡p̚˨˩˨ ʂ⁽ʷ⁾aːk̚˦˥] ~ [lʊwk͡p̚˨˩˨ s⁽ʷ⁾aːk̚˦˥]
Verb
lục soát
- to search thoroughly
2005 [1957–1959], chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:Bần đạo đã lục soát khắp trong ngoài nhưng rõ ràng nhìn thấy hai người đàn bà kia vào rồi không thấy đâu nữa, […]- I searched everywhere, inside and outside; but I clearly saw those two women enter and then didn’t see them anymore; […]