mầl

Muong

Etymology

From Proto-Vietic *k-məl, from Proto-Mon-Khmer. Cognate with Vietnamese mây, Tho [Cuối Chăm] mâl, [Làng Lỡ] mân.

Pronunciation

  • IPA(key): /məl²/

Noun

mầl

  1. (Mường Bi) cloud

References

Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[1], Hanoi: Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội.