mầm mống

Vietnamese

Etymology

mầm +‎ mống.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [məm˨˩ məwŋ͡m˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [məm˦˩ məwŋ͡m˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [məm˨˩ məwŋ͡m˦˥]

Noun

mầm mống

  1. germ, origin, beginning
    • 2005 [1957–1959], chapter 3, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      [] thầm nghĩ một mình dễ bỏ trốn hơn mang một người đàn bà kè kè bên cạnh như thế này quả thật là mầm mống tai họa rất lớn, []
      [] he thought to himself that fleeing on his own would be easier, while taking an encumbered woman along was all but inviting disaster, []