ma cà rồng
Vietnamese
Etymology
ma (“ghost, demon”) + cà rồng, second element's etymology being unknown.
Attested in the Kiến văn tiểu lục (Lê Quý Đôn), the Thoái thực ký văn (Trương Quốc Dụng) and the Hưng Hóa kỷ lược (Phạm Thận Duật) in chữ Nôm as Cà-Rồng-quỷ (茄蠬鬼), Kì-Lằng-quỷ (奇䗀鬼), Càn-Sùng-quỷ (乾崇鬼).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [maː˧˧ kaː˨˩ zəwŋ͡m˨˩]
- (Huế) IPA(key): [maː˧˧ kaː˦˩ ʐəwŋ͡m˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [maː˧˧ kaː˨˩ ɹəwŋ͡m˨˩]
Noun
ma cà rồng