ngâm vịnh

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 吟詠.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ŋəm˧˧ vïŋ˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [ŋəm˧˧ vɨn˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [ŋəm˧˧ vɨn˨˩˨] ~ [ŋəm˧˧ jɨn˨˩˨]

Verb

ngâm vịnh

  1. to chant poetry
    • 1999, Bùi Thiết, chapter 15, in Đối thoại sử học, NXB Thanh Niên, pages 292–293:
      [] Phượng Các (gác Phượng), nơi mà chúa Trịnh Giang thường hay tổ chức các cuộc vui, yến ẩm và ngâm vịnh trong phủ chúa,… []
      [] the Phượng Các (Phoenix Loft), where Lord Trịnh Giang often held feasts, banquets, and chants of poetry in his palace; []