ngạo nghễ

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ŋaːw˧˨ʔ ŋe˦ˀ˥]
  • (Huế) IPA(key): [ŋaːw˨˩ʔ ŋej˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [ŋaːw˨˩˨ ŋej˨˩˦]

Adjective

ngạo nghễ

  1. arrogant
    Synonyms: phách lối, ngông nghênh, kiêu căng
    • 2005 [1957–1959], chapter 5, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      Đà Lôi một mình đánh thắng đám trẻ con đang rất đắc ý, đứng giữa vòng vây đưa mắt ngạo nghễ, cũng không nghĩ cách xông ra, nào ngờ đại họa đã tới trước mắt.
      Tolui on his own had beaten all the children and was feeling very pleased with himself; he stood in the middle of the encirclement with arrogant gaze and did not seek to charge, but suddenly disaster struck.