ngữ cảnh
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese
word from
語境
.
Pronunciation
(
Hà Nội
)
IPA
(key)
:
[ŋɨ˦ˀ˥ kajŋ̟˧˩]
(
Huế
)
IPA
(key)
:
[ŋɨ˧˨ kɛɲ˧˨]
(
Saigon
)
IPA
(key)
:
[ŋɨ˨˩˦ kan˨˩˦]
Noun
ngữ
cảnh
(
linguistics
)
context
(
text in which a word appears
)
Synonyms
(
context
)
:
văn cảnh
,
mạch văn
Related terms
bối cảnh
hoàn cảnh