nghĩa hiệp

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 義俠.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ŋiə˦ˀ˥ hiəp̚˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [ŋiə˧˨ hiəp̚˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [ŋiə˨˩˦ hip̚˨˩˨]

Adjective

nghĩa hiệp

  1. chivalrous
    • 2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      Quách Dương hai người từ lâu đã nghe giang hồ đồn đại Trường Xuân từ Khưu Xử Cơ võ công cao cường, tính tình nghĩa hiệp, []
      Guō and Yáng had since long heard it rumored all over that Master Chángchūn Qiū Chǔjī was highly skilled in the martial arts and was of chivalrous disposition; []