Vietnamese
Etymology
nhắc + lại.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ɲak̚˧˦ laːj˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ɲak̚˦˧˥ laːj˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ɲak̚˦˥ laːj˨˩˨]
Verb
nhắc lại
- to recall; to cause to remember; to bring back a memory etc.
- nhắc lại một kỉ niệm cũ ― to bring back an old memory
- to say again; to repeat
Đừng bắt tôi phải nhắc lại cái đề nghị vớ vẩn đó của anh.- Don't make me repeat your stupid suggestion!
Tôi chẳng dám nhắc lại những điều hắn nói.- I dare not repeat what he said.
Bà vui lòng nhắc lại quý danh đi ạ.- Please repeat your name.
Noun
nhắc lại
- (medicine) a booster
- liều nhắc lại ― a booster dose
- tiêm nhắc lại ― a booster injection