phúc đức

Vietnamese

Alternative forms

  • (Southern Vietnam) phước đức

Etymology

Sino-Vietnamese word from 福德.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [fʊwk͡p̚˧˦ ʔɗɨk̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [fʊwk͡p̚˦˧˥ ʔɗɨk̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [fʊwk͡p̚˦˥ ʔɗɨk̚˦˥]

Noun

phúc đức

  1. blessing
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 228:
      Nếu tất cả mọi người đều được như cậu thì phúc đức cho ngành cao su khốn khổ này quá!
      If everyone were like you, it'd be a blessing for this all too wretched rubber business!