quá cạ

Tày

Pronunciation

Adverb

quá cạ

  1. only; merely; just
    quá cạ cá phuối vỉ pên chầyyour father only compared that
    Bấu chư nhẻn, quá cạ chắng chin, bấu mốc dac
    Don't have to be embarrassed, don't eat only because of feeling not hungry
    Quá cạ fạ phân chắng dú rườnstay at home merely because of the rain

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Tày and Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học xã hội [Social Sciences Publishing House]