quá xá

Tày

Pronunciation

Verb

quá

  1. to quarrel; to argue; to fall out

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Tày and Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học xã hội [Social Sciences Publishing House]

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [kwaː˧˦ saː˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [kwaː˨˩˦ saː˨˩˦]
  • (Saigon) IPA(key): [waː˦˥ saː˦˥]

Adverb

quá

  1. (Southern Vietnam, colloquial) extremely; mighty
    Synonym: quá trời
    • 2024 January 31, “Căn nhà tranh mái lá [Thatched house]”, performed by Tibicon ft. Deagle and Dub P:
      Về thưa ba thưa má mà vui quá xá nếu anh cưới nàng nà
      Cò bay lơi bay lả cò ơi
      Going back to inform your parents, it will be great if I can marry you, oh.
      Dear stork, fly fly away!