Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [zəːj˧˧ zəːt̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʐəːj˧˧ ʐəːk̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ɹəːj˧˧ ɹəːk̚˦˥]
Verb
rơi rớt
- to remain, to cling on
2005 [1957–1959], chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:– Nam Tống triều chính hủ bại, kỵ sĩ như thế mà bỏ không dùng để cho phải rơi rớt nơi thảo dã, sao mình không chọn tài mà dùng?- "The Southern Song court is depraved, to not make use of such a horseman and leave him to eke out a living in the countryside; why don't I make use of his talent?"