Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [sʊwŋ͡m˧˧ sɨk̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʂʊwŋ͡m˧˧ ʂɨk̚˦˧˥] ~ [sʊwŋ͡m˧˧ sɨk̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʂʊwŋ͡m˧˧ ʂɨk̚˦˥] ~ [sʊwŋ͡m˧˧ sɨk̚˦˥]
Adjective
sung sức
- fit, full of energy, strong
1978, Chu Lai, chapter 1, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:Anh lại thấy mình sung sức, tráng kiện, sẵn sàng đón nhận hết thảy, ngay cả cái chết.- He felt fit and full of vigor again, ready for anything, even for death.