tựa hồ

Vietnamese

Etymology

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 似乎 (SV: tự hồ)

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tɨə˧˨ʔ ho˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [tɨə˨˩ʔ how˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [tɨə˨˩˨ how˨˩]

Adverb

tựa hồ

  1. seemingly, as if
    • 2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      [] chuyện đánh nhau trong rừng đêm trước tựa hồ chưa từng xảy ra.
      [] it was as if the fight yesterday night in the woods had never happened.