tan tành

Vietnamese

Etymology

From tan.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [taːn˧˧ tajŋ̟˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [taːŋ˧˧ tɛɲ˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [taːŋ˧˧ tan˨˩]

Adjective

tan tành

  1. smashed to pieces
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 438:
      Cú đạp mạnh đến nỗi chiếc vòng cẩm thạch quý trên cổ tay bà vỡ ta tành.
      The blow was so strong the precious marble bracelet on her wrist broke and fell apart.