vạt

See also: Appendix:Variations of "vat"

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [vaːt̚˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [vaːk̚˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [vaːk̚˨˩˨] ~ [jaːk̚˨˩˨]

Etymology 1

Attested as ꞗạt in the Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (1651).

Noun

vạt • (𧛌, 𧞄, 𫌐, 𧟝)

  1. (clothing) flap; coattail
    váy xẻ vạtslit skirt
    • 1935, Đông Hồ, “Mua áo”, in Cô gái xuân, Vị Giang văn khố:
      Còn thước tấc, quên! Em chửa bảo: / Kích từng bao rộng, vạt bao dài?
      And the size! I forgot to say / How wide it should be and how long the flaps.
    • 2022, Thảo Trang, Tết ở làng Địa Ngục, NXB Thanh Niên, page 135:
      Cô mặc một chiếc áo tấc vạt dài, không để lộ tay chân.
      She wore an áo tấc with long flaps covering her limbs.
  2. plot (of land)

Etymology 2

Compare vát.

Verb

vạt • (𠟲)

  1. to chamfer