chủ nghĩa

Vietnamien

Étymologie

Du chữ Nôm (sino-vietnamien) 主義, lui-même du japonais 主義, shugi (« -isme »).

Nom commun

chủ nghĩa \Prononciation ?\

  1. Doctrine, -isme.

Dérivés

  • chủ nghĩa anh hùng
  • chủ nghĩa bảo thủ
  • chủ nghĩa bình quân
  • chủ nghĩa cải lương
  • chủ nghĩa cá nhân
  • chủ nghĩa chiết trung
  • chủ nghĩa chủng tộc
  • chủ nghĩa cơ hội
  • chủ nghĩa duy hiện tượng
  • chủ nghĩa duy tâm
  • chủ nghĩa đế quốc
  • chủ nghĩa giáo điều
  • chủ nghĩa hư vô
  • chủ nghĩa kinh nghiệm
  • chủ nghĩa khoái lạc
  • chủ nghĩa khoan hòa
  • chủ nghĩa nhà nước
  • chủ nghĩa phê phán
  • chủ nghĩa quốc gia
  • chủ nghĩa quốc tế
  • chủ nghĩa sô vanh
  • chủ nghĩa sô-vanh
  • chủ nghĩa tâm lí
  • chủ nghĩa thực dân
  • chủ nghĩa thực dụng
  • chủ nghĩa truyền thống
  • chủ nghĩa tư bản
  • chủ nghĩa tự do
  • chủ nghĩa tự ngã
  • chủ nghĩa tự nhiên
  • chủ nghĩa vô chính phủ
  • chủ nghĩa xã hội
  • chủ nghĩa xét lại

Prononciation

  • Hanoï (Viêt Nam) : écouter « chủ nghĩa [Prononciation ?] »

Références

  • Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons – Attribution – Partage à l’identique. Des conditions supplémentaires peuvent s’appliquer aux fichiers multimédias.