trồng

Vietnamese

Alternative forms

  • (Northern Vietnam) giồng
  • (North Central Vietnam) lôông (phonetic spelling), lông (phonemic spelling)

Etymology

From Proto-Vietic *m-loːŋ. Cognate with Muong tlồng.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕəwŋ͡m˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [ʈəwŋ͡m˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [ʈəwŋ͡m˨˩]

Verb

trồng • (, 𢲣, , , , , , , 𣑺, , 𣙩, 𤿰, 󱹵)

  1. to plant
    Bố tôi đang trồng cây.My father is planting trees.
    Trồng cây gây rừngTo grow forests by planting trees
    • 2011 [1958 September 13], Hồ Chí Minh, “Phát biểu tại lớp học chính trị của giáo viên cấp II và cấp III toàn miền Bắc [Speech to Pan-Northern Middle School and High School Teachers Attending a Course in Politics]”, in Hồ Chí Minh – Toàn tập [Hồ Chí Minh – Complete Works], paraphrasing Guanzi, page 528:
      Vì lợi ích mười năm thì phải trồng cây, vì lợi ích trăm năm thì phải trồng người.
      To benefit for ten years, must plant trees! To benefit for a hundred years, must cultivate people!

Derived terms

Further reading

  • Đào Ngọc Đệ (7 November 2010) “‘Vì lợi ích mười năm thì phải trồng cây,...’”, in Lao Động[1]