tua rua

See also: tuarua and Tua Rua

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tuə˧˧ zuə˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [tuə˧˧ ʐuə˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [tuə˧˧ ɹuə˧˧]

Etymology 1

tua +‎ rua.

Noun

(classifier cái, sợi) tua rua

  1. tassel (for decoration)

Etymology 2

Attested in Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa (指南玉音解義) as 都魯 (MC tu luX) (modern SV: đô lỗ).

Alternative forms

Proper noun

tua rua • (都魯, 𣌌𣌌, 𣌌𪱎)

  1. (sao ~) Pleiades
    Synonyms: sao Tua, sao Rua, sao Mạ
    Tua rua mọc, vàng cây héo lá.
    Tua rua lặn, chết cá chết tôm.
    Pleiades rises, trees and leaves wither.
    Pleiades sets, fish and shrimps die.
    Trên trời có sao tua rua
    Ở dưới Hà Nội có vua đúc tiền
    Ruộng tư điền không ai cày cấy
    Hỏi cô mình ở vậy được chăng?
    (please add an English translation of this usage example)
    • 1995, Tô Hoài, Tuyển tập truyện ngắn sau năm 1945, volume 2, Hanoi: Văn học, page 140:
      Có hôm ra sân trông lên sao tua rua đã mọc sáng quá mang tai, mà cô Hờn và ông đồng Vây vẫn còn ngồi vót nan, đan giỏ, để phiên chợ đem bán.
      (please add an English translation of this quotation)
    • 1999, Hồng Hà, Viết cùng năm tháng, Hanoi: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, page 191:
      Đàn ông, con trai đi ngòi từ lúc sao tua rua còn ở trên đỉnh đầu, đàn bà ở nhà chèo đi lấy nước tận trên hồ Yên Đông về chia cho các gia đình trong tổ.
      (please add an English translation of this quotation)