Vietnamese
Etymology
vang + lừng.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [vaːŋ˧˧ lɨŋ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [vaːŋ˧˧ lɨŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [vaːŋ˧˧ lɨŋ˨˩] ~ [jaːŋ˧˧ lɨŋ˨˩]
Adjective
vang lừng
- resounding; renown
18th century, Nguyễn Gia Thiều (阮嘉韶) (1741-1798), Cung oán ngâm khúc (宮怨吟曲), Phú Văn đường tàng (富文堂藏), printed in 1866 edition:才色㐌㘇㖫𥪝渃
𧊉螉強敲壳外軒- Tài sắc đã vang lừng trong nước,
Bướm ong càng xao xác ngoài hiên. - Her talent and look are renown through the land,
And wooers keep swarming over her front door.