Nam Bộ

Vietnamien

Étymologie

Composé de nam sud ») et de bộ ensemble »).

Nom propre

Invariable
Nam Bộ

Nam Bộ \Prononciation ?\

  1. (Géographie) Vietnam du Sud.
    • Exemple d’utilisation manquant. (Ajouter)

Holonymes

Méronymes

Division administrative de 1832-1832 (empereur Minh Mạng)
  • Phiên An (Gia Định à patrtir de 1836)
  • Biên Hòa
  • Định Tường
  • Vĩnh Long
  • An Giang
  • Hà Tiên
Période coloniale
  • Sài Gòn
  • Mỹ Tho
  • Vĩnh Long
  • Bát Xắc (Ba Thắc)
Période 1945-1954
  • Sài Gòn
  • Chợ Lớn
  • Gia Định
  • Bà Rịa
  • Biên Hòa
  • Thủ Dầu Một
  • Tây Ninh
  • Tân An
  • Mỹ Tho
  • Bến Tre
  • Vĩnh Long
  • Trà Vinh
  • Sa Đéc
  • Châu Đốc
  • Hà Tiên
  • Long Xuyên
  • Cần Thơ
  • Sóc Trăng
  • Gò Công
  • Rạch Giá
  • Bạc Liêu
Période contemporaine
  • Đông Nam Bộ (région Sud-Est)
  • Đồng bằng sông Cửu Long (Delta du Mékong)
    • Cần Thơ
    • An Giang
    • Bạc Liêu
    • Bến Tre
    • Long An
    • Cà Mau
    • Sóc Trăng
    • Hậu Giang
    • Trà Vinh
    • Đồng Tháp
    • Vĩnh Long
    • Kiên Giang
    • Tiền Giang

Prononciation

Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons – Attribution – Partage à l’identique. Des conditions supplémentaires peuvent s’appliquer aux fichiers multimédias.